trang chủ tin tức Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất của Honda City tháng 6/2023

Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất của Honda City tháng 6/2023

Honda City trong lần trở lại mới nhất đã có nhiều thay đổi đáng kể từ ngoại hình cho đến nội thất bên trong. Vì thế khiến cho cuộc đua doanh số trong phân khúc Sedan hạng B càng trở nên hấp dẫn hơn bao giờ hết với sự góp mặt của Toyota Vios, Hyundai Accent, Mazda 2, Kia Soluto. Vậy những thay đổi đó có đủ để khiến Honda City trở thành người thắng cuộc? Dưới đây là những thông tin về Giá xe Honda City, giá lăn bánh, các ưu đãi sẽ giúp bạn biết được có nên mua mẫu xe này hay không.

Honda City 2021
Honda City 2023

Giá bán mới nhất của Honda City 2023

So với các phiên bản cũ thì Honda City 2023 thế hệ mới nhất có giá bán nhỉnh hơn, tuy nhiên lại được nâng cấp về mọi mặt. Vì thế mức giá này là hoàn toàn dễ hiểu để quý khách sở hữu một mẫu xe sang, nhiều tính năng.

Bảng giá xe Honda City mới nhất 06/2023
Phiên bản Giá niêm yết
Honda City E 499.000.000 VND
Honda City G 529.000.000 VND
Honda City L 569.000.000 VND
Honda City RS 599.000.000 VND

Giá khuyến mãi Honda City 2023

Khách hàng mua xe Honda City trong tháng sẽ nhận được các chương trình ưu đãi cực kỳ hấp dẫn theo chính sách của từng đại lý khác nhau. Khách hàng có cơ hội được khuyến mãi giảm giá bằng tiền mặt hoặc tặng các gói phụ kiện/quà tặng có giá trị. Ngoài ra, quý khách hãng cũng được hỗ trợ mua trả góp lãi suất hấp dẫn từ các ngân hàng trong và ngoài nước.

Vui lòng liên hệ với Đại lý Honda gần nhất để được tư vấn cụ thể hơn.

Giá lăn bánh xe Honda City 2023

Ngoài số tiền phải trả cho các đại lý khi mua xe Honda City, chủ sở hữu còn phải nộp các loại phí thuế theo luật của nhà nước như sau:

  • Phí trước bạ: 12% tại Hà Nội và 10% cho các tỉnh thành khác
  • Phí biển số: 20 triệu tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh khác 1 triệu
  • Phí đăng kiểm: 340 ngàn đồng
  • Phí bảo trì đường bộ 1 năm là 1.560.000 đồng
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 đồng

Giá lăn bánh của Honda City bản G

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 529.000.000
Phí trước bạ (Khuyến mãi 50%) 31.740.000 26.450.000
Phí đăng kiểm 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700
Phí biển số 20.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh 583.120.700 577.830.700 558.830.700

Giá lăn bánh Honda city phiên bản L

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 569.000.000
Phí trước bạ (Khuyến mãi 50%) 34.140.000 28.450.000
Phí đăng kiểm 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700
Phí biển số 20.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh 625.520.700 619.830.700 600.830.700

Giá lăn bánh Honda City phiên bản RS

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 599.000.000
Phí trước bạ (Khuyến mãi 100%) 35.940.000 29.950.000
Phí đăng kiểm 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700
Phí biển số 20.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh 657.320.700 651.330.700 632.330.700

Giá bán của Honda City so với các đối thủ cùng phân khúc

Dòng xe Giá xe Honda City Giá xe Toyota Vios Giá xe Hyundai Accent Giá xe Kia Soluto Giá xe Mazda 2
Giá bán Từ 529 triệu Từ 495 triệu Từ 420 triệu Từ 369 triệu Từ 479 triệu

Thông số kỹ thuật Honda City 2023

Bảng biểu với các thông số cơ bản như sau:

Thông số

Honda City 1.5G

Honda City 1.5L

Honda City 1.5RS

Xuất xứ

Lắp ráp trong nước

Lắp ráp trong nước

Lắp ráp trong nước

Dòng xe

Sedan

Sedan

Sedan

Số chỗ ngồi

5

5

5

Dung tích Động cơ

1.5L

1.5L

1.5L

Nhiên liệu

Xăng

Xăng

Xăng

Công suất

119/6.600 119/6.600 119/6.600

Mô-men xoắn

145/4.300 145/4.300 145/4.300

Hộp số

Tự động vô cấp VCT

Tự động vô cấp VCT

Tự động vô cấp VCT

Dẫn động

FWD

FWD

FWD

Kích thước Dài x Rộng x Cao

4.553 x 1.748 x 1.467 4.553 x 1.748 x 1.467 4.553 x 1.748 x 1.467

Khoảng sáng gầm xe (mm)

135

135

135

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5,61

5,61

5,61

Mâm (Vành)

185/60R15

185/60R16

185/60R16

Phanh trước/sau

Đĩa/tang trống

Đĩa/tang trống

Đĩa/tang trống

Chất liệu ghế Da Da Lộn Da, Da lộn, nỉ
Vô lăng Nhựa Urethane Bọc da Bọc da
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 40 40 40

Điểm mới trên Honda City 2023

Honda City thế hệ thứ 5 – Honda City 2023 đã chính thức ra mắt thị trường Việt Nam. Phiên bản mới này được giới chuyên môn đánh giá cao bởi thiết kế ấn tượng, trẻ trung và bổ sung thêm nhiều trang bị công nghệ hữu ích.

  • Honda City thế hệ thứ 5 có diện mạo thể thao, mạnh mẽ hơn
  • Thêm phiên bản RS thể thao
  • Không gian nội thất của Honda City 2023 có thiết kế hiện đại và gọn gàng hơn đáng kể thế hệ cũ. Chiếc xe có không gian rộng rãi nhất phân khúc cùng những tiện nghi hiện đại.
  • Kích thước thay đổi: Honda City thế hệ mới có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.553mm x 1.748mm x 1.467mm, với chiều rộng & dài tăng lên lần lượt là 54mm, 113mm, đồng thời trọng tâm xe được hạ thấp 10mm so với phiên bản trước đó
  • Lazang la-zăng hợp kim 15 - 16 inch thiết kế mới
  • Honda City thế hệ thứ 5 được trang bị cụm đèn hậu LED lịch lãm với thiết kế góc cạnh, nhấn mạnh tạo hình thấp và rộng.
  • Màn hình giải trí trung tâm hiện đại hơn với kích thước tăng từ 6,8 đến 8 inch lớn nhất phân khúc, được bổ sung thêm tính năng kết nối điện thoại thông minh Apple CarPlay và Android Auto
  • Cửa gió điều hòa thêm thoáng mát cho hàng ghế sau (RS, L)
  • Tất cả phiên bản Honda City 2021 được trang bị động cơ 1.5L DOHC i-VTEC 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van, sản sinh công suất cực đại 119 mã lực tại 6.600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 145 Nm tại 4.300 vòng/phút, đi kèm hộp số CVT. So với thế hệ cũ, City 2023 nhỉnh hơn về công suất.

(Nguồn: https://bonbanh.com/gia-xe-oto-honda-city)