trang chủ tin tức Giá xe Honda Brio tháng 11/2023 kèm đánh giá chi tiết

Giá xe Honda Brio tháng 11/2023 kèm đánh giá chi tiết

Honda Brio thuộc phân khúc hatchback hạng A và sẽ là đối thủ đáng gờm với các dòng xe cùng phân khúc như Hyundai i10, Kia Morning, Toyota Wigo và VinFast Fadil. Đây là mẫu xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia và phân phối với 3 phiên bản tại thị trường Việt Nam.

Honda Brio 2022

Bảng tính giá lăn bánh Brio 2022 cụ thể như sau:

Bảng giá xe Honda Brio tháng 11/2023

(Đơn vị tính: Triệu Đồng)

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh ở Hà Nội Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh Giá lăn bánh ở Tỉnh khác
Honda Brio G 418 490 482 463
Honda Brio RS (Trắng, Ghi bạc, Vàng) 448 524 515 496
Honda Brio RS (Cam, Đỏ) 450 526 517 498
Honda Brio RS 2 màu (Trắng, Ghi bạc, Vàng) 452 528 519 500
Honda Brio RS 2 màu (Cam, Đỏ) 454 530 521 502

Giá lăn bánh Honda Brio 2022 trên đã bao gồm các khoản phí sau:

  • Lệ phí trước bạ áp dụng cho Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt 12% và 10%
  • Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh là 340.000 đồng
  • Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc đối với xe 4 - 5 chỗ không đăng ký kinh doanh là 480.700 đồng
  • Phí đường bộ 12 tháng là 1.560.000 đồng
  • Phí biển số ở Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt là 20 và 1 triệu đồng

* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Honda

Xem thêm: Giá niêm yết, chi phí lăn bánh và ưu đãi mua xe Honda Brio mới nhất

Đánh giá xe Honda Brio

Honda Brio có thiết kế định dạng hatchback là một chiếc xe cỡ nhỏ. Xe có phân khúc giá khá mềm và có tính cạnh tranh. Với ngoại hình đẹp mắt cùng nội thất và trang bị hấp dẫn, các chuyên gia nhận định là Honda Brio hứa hẹn sẽ là một mẫu xe sẽ có những đột phá doanh thu cho thị trường Honda tại Việt nam.

Cấu hình xe Honda Brio
Nhà sản xuất Honda
Tên xe Brio
Giá xe mới từ 418 triệu VND
Giá xe cũ từ 345 triệu VND
Kiểu dáng Hatchback
Xuất xứ Nhập khẩu
Động cơ 1.2L
Nhiên liệu sử dụng Xăng
Hộp số CVT
Hệ truyền động Dẫn động cầu trước
Kích thước DxRxC 3801 x 1682 x 1487 mm
Chiều dài cơ sở 2405 mm
Khoảng sáng gầm xe 154 mm
Dung tích bình nhiên liệu 35L

Ngoại thất Honda Brio

Sẽ là không ngoa khi nói rằng Honda Brio 2022 có thiết kế đẹp mắt nhất trong phân khúc nhìn trực diện phần đầu xe điểm nhấn đầu tiên đập vào mắt là cụm lưới tản nhiệt có đường viền crom đặt ở vị trí trung tâm, mặt ca-lăng gồm thanh ngang to bản được bao phủ bởi lớp sơn đen bóng toát lên vẻ khoẻ khoắn. Mặc dù cụm đèn pha vẫn sử dụng bóng Halogen nhưng nó vẫn rất nổi bật nhờ viền crom sáng bóng xung quanh.

Đầu xe Honda Brio 2022
Phần Đầu xe Honda Brio 2022

Những đường gân nổi cuồn cuộn làm cho phần thân xe trở nên mạnh mẽ và thể thao hơn, Tay nắm cửa và gương chiếu hậu cùng màu thân xe đồng thời chỉnh điện, riêng bản RS còn hỗ trợ gập điện và tích hợp đèn báo rẽ, Xe có hai tuỳ chọn mâm 14inch hoặc 15inch.

Phần thân xe Honda Brio 2022
Phần thân xe Honda Brio 2022

Phần đuôi xe Honda Brio 2022 có thiết kế bắt mắt, hiện đại, bộ đèn sau được thiết kế vuốt từ dưới lên trên và từ trong ra ngoài cũng khá ngầu, một điểm đáng chú ý đó là đèn báo phanh trên cao được tích hợp trên cánh hướng gió.

Phần đuôi xe Honda Brio 2022
Phần đuôi xe Honda Brio 2022

Nội thất Honda Brio

Không gian bên trong Honda Brio không khác gì một phiên bản Honda Jazz thu nhỏ. Mọi trang bị đều được Honda tính toán kĩ lưỡng mang lại sự khoa học và thú vị cho người dùng.

Nội thất Honda Brio 2022
Nội thất Honda Brio 2022

Bảng táp lô được bố trí tương tự mẫu xe đàn anh với thiết kế bất đối xứng. Vô-lăng 3 chấu bằng chất liệu Urethane điều chỉnh 2 hướng, đồng thời được tích hợp nút bấm điều chỉnh âm thanh. Sau vô lăng là đồng hồ lái analog với 3 đồng hồ cùng một màn hình đa thông tin đơn sắc, Phiên bản Brio RS và RS 2 màu có thêm logo RS ở giữa mang lại nét thể thao hơn.

Cabin lái Honda Brio 2022
Cabin lái Honda Brio 2022

Ghế ngồi trên xe bọc nỉ với các đường vân tối màu,riêng 2 phiên bản RS có thêm các đường chỉ nổi màu cam thể thao hơn. Theo thông tin từ nhà sản xuất, Honda Brio mới có dung tích khoang hành lý khá lớn với 258 lít nhiều hơn 85 lít so với thế hệ tiền nhiệm, cửa sau cũng được điều chỉnh góc mở lớn hơn 15%, giúp hành khách dễ dàng sắp xếp đồ đạc.

Hàng ghế sau Honda Brio 2022
Hàng ghế sau Honda Brio 2022

Tiện nghi trang bị Honda Brio

Honda Brio thế hệ mới sở hữu nhiều trang bị tiện nghi ấn tượng, đầu tiên phải kể đến như:

  • Hệ thống giải trí cao cấp gồm có kết nối USB/ Apple Carplay, Bluetooth, Radio.
  • Màn hình cảm ứng 6,2 inch.
  • Dàn âm thanh 4-6 loa. 
  • Điều hòa không khí chỉnh cơ.
  • Các hộc đựng đồ.
  • Gương trang điểm cho hàng ghế trước.
  • Nguồn sạc.
  • Kết nối Siri.

Hệ thống An toàn tiên tiến Honda Brio 2022

  • Hai túi khí phía trước, 
  • Hệ thống khóa cửa tự động, 
  • Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD 
  • Chống bó cứng phanh ABS.
  • Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động.
  • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp.
  • Tính năng nhắc nhở cài dây an toàn cho ghế lái.

Động cơ Honda Brio

Honda Brio sử dụng động cơ xăng 1.2 L SOHC 4 xylanh thẳng hàng, 16 valve, công nghệ i-VTEC + DBW. Dung tích xy lanh 1199cc, công suất tối đa 90Ps/6000rpm; mô-men xoắn tối đa 110Nm/4800rpm. Hộp số tự động CVT hoặc số sàn 5 cấp.

Thông số kỹ thuật xe Honda Brio

Thông số kỹ thuật xe Honda Brio 2022
Thông số Brio G Brio RS
Chỗ ngồi 05 05
Kích thước DxRxC 3.801 x 1.682 x 1.487 (mm) 3.817 x 1.682 x 1.487 (mm)
Chiều dài cơ sở 2405mm 2405mm
Khoảng sáng gầm 154mm 154mm
Bán kính vòng quay 4.6m 4.6m
Tự trọng 972kg 991kg
Động cơ 1.2L, SOHC, I4, 16 van, i-VTEC 1.2L, SOHC, I4, 16 van, i-VTEC
Dung tích động cơ 1199cc 1199cc
Công suất cực đại 89Hp / 6000rpm 89Hp / 6000rpm
Mô-men xoắn cực đại 110Nm / 4800 rpm 110Nm / 4800 rpm
Hộp số CVT CVT
Mức tiêu hao nhiên liệu 5,4L/100km 5,9L/100km
Lốp xe 175/ 65 R14 185/ 55R15
Bình xăng 35L 35L

(Nguồn: https://bonbanh.com/oto/honda-brio)