trang chủ tin tức Giá xe Hyundai Grand i10 tháng 12/2023 mới nhất

Giá xe Hyundai Grand i10 tháng 12/2023 mới nhất

Hyundai Grand i10 là một trong những mẫu xe có doanh số dẫn đầu phân khúc về doanh số trong thời gian dài trong nhiều năm qua, tuy nhiên, dòng xe này hiện đang phải đối mặt với nhiều đối thủ cạnh tranh lớn tại thị trường Việt Nam.

Hyundai Grand i10 2023 hoàn toàn mới
Hyundai Grand i10 2023 hoàn toàn mới

Các đối thủ của Hyundai i10 2023 bản Sedan trên thị trường là những mẫu xe như: Toyota Vios, Mazda 2, Mitsubishi Mirage, Kia Rio. Trong khi bản Hatchback sẽ cạnh tranh cùng Kia Morning, Toyota Wigo, Honda Brio.

Giá xe Hyundai Grand i10 2023

Hiện tại thị trường Việt Nam đang bán phân phối Hyundai Grand i10 cho hai phiên bản i10 sedan và i10 hatchback. Cụ thể từng phiên bản có giá niêm yết như sau:

Bản Hatchback:

Bảng giá xe Hyundai Grand i10 Hatchback 2023
(Đơn vị: VND)
Phiên bản Giá niêm yết
Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT Tiêu chuẩn 360.000.000
Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 AT Tiêu chuẩn 405.000.000
Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 AT 435.000.000

Bản Sedan:

Bảng giá xe Hyundai Grand i10 Sedan 2023
(Đơn vị: VND)
Phiên bản Giá niêm yết
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn 380.000.000
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT Tiêu chuẩn 425.000.000
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT 455.000.000

khuyến mãi Hyundai Grand i10 2023

Chính sách ưu đãi giảm 50% lệ phí trước bạ của nhà nước dành cho người mua xe sản xuất lắp ráp trong nước chỉ còn hiệu lực trong tháng 12

Ưu đãi đặc biệt trong tháng 12/2023 lên tới 30.000.000 VNĐ

Chương trình Khuyến Mại Tặng Gói Phụ Kiện dành cho dòng xe Grand i10 như sau:

- Bọc vô lăng da cao cấp
- Trải thảm cao cấp dành riêng cho xe Grand i10
- Dán phim cách nhiệt cao cấp chính hãng nhập khẩu từ Mỹ

Bảo hành 5 năm hoặc 100.000 km trên toàn quốc

Khách hàng vui lòng liên hệ Đại lý gần nhất để biết thông tin chi tiết về chương trình ưu đãi.

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2023

Giá xe lăn bánh của Hyundai i10 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT Tiêu chuẩn

Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 360.000.000 360.000.000 360.000.000 360.000.000 360.000.000
Phí trước bạ 43.200.000 36.000.000 43.200.000 39.600.000 36.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 330.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
425.580.700 418.380.700 406.580.700 402.980.700 399.380.700
403.980.700 400.380.700 384.980.700 383.180.700 381.380.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 AT Tiêu chuẩn

Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 405.000.000 405.000.000 405.000.000 405.000.000 405.000.000
Phí trước bạ 48.600.000 40.500.000 48.600.000 44.550.000 40.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 330.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
475.980.700 467.880.700 456.980.700 452.930.700 448.880.700
451.680.700 447.630.700 432.680.700 430.655.700 428.630.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 AT

Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 435.000.000 435.000.000 435.000.000 435.000.000 435.000.000
Phí trước bạ 52.200.000 43.500.000 52.200.000 47.850.000 43.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 330.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
509.580.700 500.880.700 490.580.700 486.230.700 481.880.700
483.480.700 479.130.700 464.480.700 462.305.700 460.130.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn

Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 380.000.000 380.000.000 380.000.000 380.000.000 380.000.000
Phí trước bạ 45.600.000 38.000.000 45.600.000 41.800.00 38.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 330.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
447.980.700 440.380.700 428.980.700 425.180.700 421.380.700
425.180.700 421.380.700 406.180.700 404.280.700 402.380.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan 1.2 AT Tiêu chuẩn

Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 425.000.000 425.000.000 425.000.000 425.000.000 425.000.000
Phí trước bạ 51.000.000 42.500.000 51.000.000 46.750.000 42.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 330.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
498.380.700 489.880.700 479.380.700 475.130.700 470.880.700
472.880.700 468.630.700 453.880.700 451.755.700 449.630.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan 1.2 AT

Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 455.000.000 455.000.000 455.000.000 455.000.000 455.000.000
Phí trước bạ 54.600.000 45.500.000 54.600.000 50.050.000 45.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 330.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
531.980.700 522.880.700 512.980.700 508.430.700 503.880.700
504.680.700 500.130.700 485.680.700 483.405.700 481.130.700

So sánh giá xe Hyundai Grand i10 2023 với các đối thủ cạnh tranh

Tên xe
Giá xe từ ( triệu đồng)
Giá xe Hyundai Grand i10 360
Giá xe VinFast Fadil
359
Giá xe Toyota Wigo
384
Giá xe Honda Brio
418

Điểm mới nổi bật trên Hyunda Grand i10 2023

Ngày 6/8/2021 Hyundai i10 chính thức ra mắt tại thị trường Việt Nam. Hyundai i10 Phiên bản mới được nâng cấp thiết kế cá tính, tiện nghi hiện đại hơn so với phiên bản trước.

Hyundai Grand i10 2023 sở hữu kích thước DxRxC tương ứng với từng phiên bản như sau: 

  • Phiên bản Hatchback có kích thước tổng thể: 3850 x 1680 x 1520 (mm)
  • Phiên bản Sedan có kích thước tổng thể: 3995 x 1680 x 1520 (mm)
Ngoại thất Hyundai i10 2023
Ngoại thất Hyundai i10 2023

1. Phiên bản mới Hyundai i10 có kích thước rộng hơn 20mm, cao hơn 15mm, dài hơn 85mm (bản hatchback) và 145mm (bản sedan). Chiều dài cơ sở xe cũng được tăng lên 25mm, mui xe hạ thấp 20mm. Hiện nay, Hyundai i10 đang là chiếc xe có kích thước lớn nhất trong phân khúc.

2. Thêm tùy chọn màu sắc ngoại thất: Grand i10 2023 hiện đang phân phối tại thị trường Việt Nam với 5 tùy chọn sơn ngoại thất bao gồm: Trắng/ Bạc/ Đỏ/ Xanh dương/ Vàng cát

3. Về thiết kế ngoại thất, Cụm lưới tản nhiệt được cách tân mới, mở rộng sang 2 bên kết hợp với cụm đèn sương mù dạng LED “Daytime running light” dạng boomerang ấn tượng. Cụm đèn LED ban ngày đã được đưa lên phần lưới tản nhiệt, ở bản hatchback được trang bị 1 đèn đơn, riêng bản sedan được trang bị 2 đèn kép nổi bật hơn.

4. Khung xe chịu lực cao được bổ sung thêm thành phần thép cường lực AHSS tới 65 %, giúp tăng khả năng chịu lực nếu có tình huống va chạm xảy ra, nâng cao an toàn cho người ngồi trong xe. Ngoài ra, hệ thống khung gầm còn có khả năng xử lý độ ồn, rung tới 3db.

5. Phía sau của Grand I10 2023 ấn tượng với cụm đèn hậu cỡ lớn, riêng với bản Sedan cụm đèn được cách điệu một cách độc đáo hơn. Ở phiên bản sedan, hai đèn hậu được nối với nhau bằng một thanh mạ crom mỏng, khiến phần đuôi xe nhìn có vẻ rộng và tinh tế hơn.

Đuôi xe Hyundai i10 2023
Đuôi xe Hyundai i10 2023

6. Bảng đồng hồ tốc độ: Hyundai nâng cấp cho Grand i10 bảng đồng hồ mới hiện đại hơn với màn hình loại semi-digital với màn hình thông tin dạng TFT kích thước 5,3 inch.

7. Màn hình cảm ứng trung tâm được nâng cấp từ 7 inch lên 8 inch, đa chức năng hỗ trợ giải trí với các kết nối: Bluetooth/MP3/Radio, Apple Carplay và Android, cùng 4 loa âm thanh chất lượng.

Nội thất Hyundai i10 2023
Nội thất Hyundai i10 2023

8. Hyundai Grand i10 thế hệ mới đã được bổ sung hệ thống ga tự động (Cruise Control)

9. Đặc biệt, Hyundai i10 2023 đã trang bị thêm cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau đem đến khả năng làm mát nhanh chóng cho tất cả các hành khách trên xe.

Hàng ghế sau Hyundai i10 2023
Hàng ghế sau Hyundai i10 2023

Bảng thông số kỹ thuật của xe Grand i10 2023

Thông số

1.2 MT Base hatchback

1.2 AT Base hatchback

1.2 AT hatchback

1.2 MT Base sedan

1.2 AT Base sedan

1.2 AT sedan

Xuất xứ

Lắp ráp trong nước 

Dòng xe 

Hatchback

Sedan

Số chỗ ngồi

05

Dung tích động cơ

1.2L

Nhiên liệu 

Xăng

Công suất 

83 mã lực tại 6000 vòng/phút

Momen xoắn

114 Nm tại 4000 vòng/phút

Hộp số

5MT/4AT

Kích thước tổng thể DxRxC

3850 x 1680 x 1520 3995 x 1680 x 1520

Khoảng sáng gầm 

157

Dung tích bình nhiên liệu 

71

Mâm/Lốp

 165/65R14

Phanh

Đĩa/Tang trống

Đánh giá ưu nhược điểm Hyundai Grand i10 2023

Ưu điểm

  • Thiết kế hài hòa, trẻ trung dành cho cả nam và nữ
  • Nội thất rộng rãi, trang bị tiện nghi khá đầy đủ  
  • Động cơ phù hợp cho di chuyển trong đô thị
  • Hệ thống an toàn cơ bản
  • Khả năng tăng tốc ổn hơn so với các đối thủ trong cùng phân khúc

Nhược điểm

  • Giá bán nhỉnh hơn một số đối thủ
  • Lớp Sơn ngoại thất mỏng
  • Động cơ chưa thực sự nổi bật so với đối thủ 
  • Dàn âm thanh kém chất lượng

(Nguồn: https://bonbanh.com/gia-xe-oto-hyundai-i10 )