trang chủ tin tức Giá xe Ford Ranger cũ cập nhật tháng 05/2025

Giá xe Ford Ranger cũ cập nhật tháng 05/2025

Vào tháng 05/2025, Ford Ranger được niêm yết với mức giá dao động từ 669 triệu đồng đến 1,299 tỷ đồng, tùy theo từng phiên bản. Đây là mẫu xe bán tải được đánh giá là gần như "bất khả chiến bại" trong phân khúc, với doanh số thường xuyên vượt trội so với các đối thủ. Tại thị trường Việt Nam, Ford Ranger đang cạnh tranh trực tiếp với nhiều đối thủ đáng gờm như Mitsubishi Triton, Isuzu D-Max, Nissan Navara, Toyota Hilux, Mazda BT-50,...

Ford Ranger 2022 thế hệ mới
Ford Ranger 2025 thế hệ mới

 

Giá xe Ford Ranger 2025

Mới đây, Ford Việt Nam bổ sung phiên bản XLS+ dành cho bán tải bán chạy nhất Ranger, nhưng các nâng cấp không quá nhiều, với giá 733 triệu đồng. Nhằm tăng cường khả năng cạnh tranh, tiếp cận đến mọi khách hàng, Ford Ranger được bổ sung phiên bản mới có tên XLS+, nâng lên tổng cộng 7 phiên bản bán ra thị trường.

Các phiên bản và giá xe Ford Ranger 2025 như sau:

Bảng giá xe Ford Ranger 2025 thế hệ mới 05/2025

(Đơn vị: VND)

Phiên bản Giá niêm yết
Ford Ranger XL 2.0L 4x4 MT 669.000.000
Ford Ranger XLS 2.0L 4x2 AT 707.000.000
Ford Ranger XLS+ 733.000.000
Ford Ranger XLS 2.0L 4x4 AT 776.000.000
Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT  864.000.000
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT 979.000.000
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT (Màu Vàng Luxe/ Màu Đỏ Cam) 986.000.000
Ford Ranger Stormtrak 2.0L 4x4 AT 1.039.000.000
Ford Ranger Raptor 2.0L 4x4 AT 1.299.000.000

 

Giá khuyến mãi Ford Ranger 2025 tháng 05/2025

Chào đón mùa hè rực rỡ, Ford Việt Nam và hệ thống Đại lý chính hãng triển khai chương trình khuyến mãi tháng 5/2025 - “Lái Xe Chất - Đón Hè Vui” với hàng loạt ưu đãi hấp dẫn, giúp khách hàng dễ dàng sở hữu mẫu xe mơ ước.

Ranger Sport Hỗ trợ 50% Lệ Phí trước bạ
Wildtrak Hỗ trợ 100% Lệ Phí trước bạ
Raptor Tặng 1 năm bảo hiểm vật chất

Chương trình chỉ diễn ra trong thời gian ngắn từ 01/05 đến 31/05/2025 - Đây là thời điểm lý tưởng để bạn lựa chọn cho mình một chiếc Ford mới, sẵn sàng cho mọi chuyến đi trong mùa hè sôi động phía trước.

 

Giá lăn bánh Ford Ranger 2025

Ngoài số tiền phải trả cho các đại lý khi mua xe Ford Ranger 2025 chủ sở hữu còn phải nộp các loại phí thuế theo luật của nhà nước như sau:

  • Phí trước bạ
  • Phí đăng kiểm
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
  • Phí bảo trì đường bộ 1 năm
  • Phí biển số

Giá lăn bánh xe Ford Ranger Stormtrak 2.0L 4x4 AT 2025 

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.039.000.000

Phí trước bạ

74.808.000 62.340.000
Phí đăng kiểm 330.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300
Phí biển số 500.000
Giá lăn bánh tạm tính 1.117.824.300 1.105.356.300 1.105.006.300

Giá lăn bánh xe Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT 2025 (Màu Vàng Luxe/ Màu Đỏ Cam)

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 986.000.000

Phí trước bạ

70.992.000 59.160.000
Phí đăng kiểm 330.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300
Phí biển số 500.000
Giá lăn bánh tạm tính 1.061.008.300 1.049.176.300 1.048.826.300

Giá lăn bánh Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 979.000.000

Phí trước bạ

70.488.000 58.740.000
Phí đăng kiểm 330.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300
Phí biển số 500.000
Giá lăn bánh tạm tính 1.053.504.300 1.041.756.300 1.041.406.300

Giá lăn bánh Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT (Màu đỏ cam)

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 871.000.000

Phí trước bạ

62.712.000 52.260.000
Phí đăng kiểm 330.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300
Phí biển số 500.000
Giá lăn bánh 937.728.300 927.276.300 926.926.300

Giá lăn bánh Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT 

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 864.000.000

Phí trước bạ 

62.208.000 51.840.000
Phí đăng kiểm 330.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300
Phí biển số 500.000
Giá lăn bánh tạm tính 930.224.300 919.856.300 919.506.300

Giá lăn bánh Ford Ranger XLS 2.0L 4x4 AT 

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 776.000.000
Phí trước bạ 55.872.000 46.560.000
Phí đăng kiểm 330.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300
Phí biển số 500.000
Giá lăn bánh tạm tính 835.888.300 826.576.300 826.226.300

Giá lăn bánh Ford Ranger XLS+

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 733.000.000

Phí trước bạ 

52.776.000 43.980.000
Phí đăng kiểm 330.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300
Phí biển số 500.000
Giá lăn bánh tạm tính 789.792.300 780.996.300 780.646.300

Giá lăn bánh Ford Ranger XLS 2.0L 4x2 AT

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 707.000.000

Phí trước bạ 

50.904.000 42.420.000
Phí đăng kiểm 330.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300
Phí biển số 500.000
Giá lăn bánh tạm tính 761.920.300 753.436.300 753.086.300

Giá lăn bánh Ford Ranger XL 2.0L 4x4 MT

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 669.000.000

Phí trước bạ

48.168.000 40.140.000
Phí đăng kiểm 330.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300
Phí biển số 500.000
Giá lăn bánh tạm tính 721.184.300 713.156.300 712.806.300

Giá lăn bánh Ford Ranger Raptor 2.0L 4x4 AT

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.299.000.000

Phí trước bạ

155.880.000 129.900.000
Phí đăng kiểm 330.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300
Phí biển số 500.000
Giá lăn bánh 1.477.260.700 1.451.280.700 1.432.280.700

 

So sánh Giá bán của Ford Ranger và các đối thủ

Tên xe Giá bán từ (VND)
Giá xe Ford Ranger 669.000.000
Giá xe Mazda BT-50 584.000.000
Giá xe Mitsubishi Triton 650.000.000
Giá xe Isuzu D-Max 650.000.000
Giá xe Nissan Navara 699.000.000
Giá xe Toyota Hilux 852.000.000

 

Thông số kỹ thuật Ford Ranger 2025

Thông số XL 4x4 MT XLS 4X2 AT XLS 4x4 AT   Sport 4x4 AT Wildtrak 4x4 AT Stormtrak
4x4 AT
Raptor 4x4 AT
Xuất xứ Lắp ráp Nhập khẩu
Dòng xe Bán tải
Số chỗ ngồi 05
Dung tích Động cơ 2.0L 2.0L 2.0L   2.0L 2.0L 2.0L 2.0L
Nhiên liệu Diesel (Dầu)
Công suất 170 mã lực 170 mã lực 170 mã lực   170 mã lực 210 mã lực 210 mã lực 213 mã lực
Mô-men xoắn 405 Nm 405 Nm 405 Nm   405 Nm 500 Nm  500 Nm 500 Nm
Hộp số 6MT 6AT 6AT   6AT 10AT 10AT 10AT
Dẫn động 2 cầu 1 cầu 2 cầu   2 cầu 2 cầu 2 cầu 2 cầu
Dài x Rộng x Cao 5.362 x 1.918 x 1.875mm 5370 x 1918 x 1884 mm 5362 x 1860 x 1830
Khoảng sáng gầm xe 200mm 200mm   235mm 235mm 235mm 230mm

Bán kính vòng quay tối thiểu

6.350mm

6.350mm

6.350mm

 

6.350mm 6.350mm 6.350mm 6.600mm
Mâm (Vành) 18 inch 20inch 17 inch
Phanh trước/sau Phanh đĩa

 

Ưu điểm - Nhược điểm của Ford Ranger 2025

Nhìn chung lại, Ford Ranger 2025 có những ưu và nhược điểm nổi bật hẳn như sau:

Ưu điểm của Ford Ranger 2025:

  • Hệ thống tiện ích trang bị cực kỳ hiện đại tối tân
  • An toàn trang bị đầy đủ các tính năng so với những mẫu xe cùng phân khúc khác 
  • Hệ thống động cơ với 3 cấp số đem đến cảm giác sang số mượt mà 
  • Thiết kế ngoại thất hầm hố và mạnh mẽ
  • Nội thất sang trọng đặc biệt 

Nhược điểm của Ford Ranger 2025

Nhược điểm lớn nhất của Ford Ranger 2025 đó là:

  • Hệ thống đèn tự động có độ nhạy không cao 
  • Kích thước xe khá lớn vì thế gặp trở ngại khi di chuyển trong địa hình cần luồn lách.

Nguồn: https://bonbanh.com/gia-xe-oto-ford-ranger