Các hạng mục công việc bảo dưỡng định kỳ xe ô tô
Các hạng mục công việc bảo dưỡng định kỳ xe ô tô, phụ tùng thay thế theo các cấp 5000 KM, 10.000 KM, 20.000 KM, 40.000 KM, 80.000 KM, 100.000 Km xe chạy.
Bảo dưỡng ô tô định kỳ theo số KM xe chạy hay thời gian định kỳ là yếu tố cần để chiếc xe vận hành bền bỉ, ổn định. Tuỳ theo từng cấp KM xe sử dụng mà các hạng mục bảo dưỡng, phụ tùng thay thế xe khác nhau. Mức chi phí cho việc này cũng tăng đều. Dưới đây là những hạng mục bảo dưỡng, những phụ tùng thay thế theo các cấp KM sử dụng, bảo dưỡng xe ô tô định kỳ 5000 KM, 10.000 KM, 20.000 KM, 40.000 KM, 80.000 KM, 100.000 Km...
Hạng mục bảo dưỡng và Phụ tùng ô tô thay thế theo số KM
Các hạng mục bảo dưỡng xe được chia theo mốc KM lớn 5.000 Km - 10.000 Km - 20.000 KM - 40.000 KM, các mốc KM tăng dần cũng theo chu kỳ, vòng lặp bảo dưỡng cứ 40.000 KM kiểm tra bảo dưỡng lớn một lần với chi phí tương đối cao, thay thế nhiều phụ tùng. Đây là yếu tố mà người mua xe cũ cần chú ý để thương lượng giá.
Các cấp bảo dưỡng & Thay thế phụ tùng ô tô
Bảo dưỡng ô tô cấp I - 5.000 Km
- Thay dầu động cơ
- Kiểm tra bổ sung nước làm mát, nước rửa kính
Bảo dưỡng ô tô cấp II - 10.000 Km
- Thay dầu động cơ, thay lọc dầu động cơ
- Vệ sinh lọc gió động cơ
- Kiểm tra bổ sung nước làm mát, nước rửa kính, dầu trợ lực
- Bảo dưỡng phanh 4 bánh xe
- Đảo lốp, nâng xe kiểm tra, xiết gầm
Thay dầu động cơ, lọc dầu động cơ
Bảo dưỡng cấp III - 20.000 KM - 30.000 KM
- Thay dầu động cơ
- Thay lọc dầu động cơ
- Vệ sinh lọc gió động cơ, lọc gió điều hòa
- Kiểm tra, bổ sung nước làm mát, nước rửa kính, dầu trợ lực, dầu phanh
- Kiểm tra toàn bộ hệ thống treo, rô tuyn, thanh cân bằng, cao su giảm chấn . . .
- Bảo dưỡng phanh 04 bánh xe
- Đảo lốp, nâng xe kiểm tra, xiết gầm
Thay lọc gió, kiểm tra phanh, thay dầu phanh
Bảo dưỡng cấp IV - 40.000 Km
- Thay dầu động cơ
- Thay lọc dầu động cơ
- Thay lọc nhiên liệu,
- Thay lọc gió động cơ
- Thay bugi
- Thay dầu phanh, dầu côn, dầu trợ lực lái
- Thay nước làm mát, súc rửa két nước nếu thấy cần thiết
- Thay dầu hộp số (sàn/Tự động)
- Thay dầu cầu, visai cầu sau với xe cầu sau và/hoặc xe 4WD
- Bảo dưỡng hệ thống phanh 4 bánh xe (thay má phanh nếu mòn hết)
- Bảo dưỡng kim phun, họng hút
- Xúc rửa các te bằng hóa chất chuyên dụng
- Kiểm tra xiết lại gầm, kiểm tra hệ thống treo, rô tuyn, thanh cân bằng, cao su giảm chấn . . . thay thế nếu thấy cần thiết
- Đảo lốp xe, cân chỉnh độ chụm, cân bằng động bánh xe
- Vệ sinh lọc gió điều hòa, kiểm tra ga điều hoà, bổ sung ga lạnh nếu thiếu
Ở mức từ 70,000km – 80,000 km thì với những xesử dụng cu-roa (đai) cam, nên thay đai cam, bi tăng, bi tì.
Thay dầu trợ lực lái, dầu hộp số, dây cu-roa
Đây là các mốc KM bảo dưỡng định kỳ và phụ tùng thay thế tham khảo. Tuỳ theo từng hãng xe, điều kiện sử dụng thực tế mà các phụ tùng thay thế có thể sớm hay trễ hơn. Người sử dụng xe cần chú ý trong cách sử dụng, cách thức lái xe, điều kiện môi trường, thường xuyên bảo dưỡng xe đúng hạn để đảm bảo chiếc xe vận hành ổn định, an toàn và bền bỉ.
Các tin khác
- Có phải ô tô điện chỉ dành cho người giàu?
- Xe lướt tại sao lại đắt hơn cả xe mới ?
- Xe ô tô cũ có nên mua bảo hiểm không???
- Đánh giá xe Kia K3 2022
- Suzuki Swift vẫn giữ giá sau 4 năm sử dụng
- Số ô tô trên 1.000 dân ở Việt NAm là bao nhiêu ?
- Thống kê doanh số các hãng xe con bán nhiều nhất Việt Nam quý I năm 2022
- Bảng giá kia seltos cũ tháng 6 2022
- Hết ưu đãi phí trước bạ - thị trường ô tô Việt Nam và những biến động.
- Đánh giá xe Hyundai Tucson 2022
danh mục tin tức
- Tin tức thị trường
- Hyundai Elantra thêm bản mới: Ngoại thất hầm hố, cánh gió siêu to nhưng khó về Việt Nam
- Bảng xếp hang top 10 xe bán chạy tháng 10/2024
- Giá xe Toyota Vios 2024 tháng 11/2024 kèm đánh giá chi tiết
- Kia Sportage 2025 chính thức ra mắt
xe mới về
-
Kia K3 Premium 1.6 AT 2022
Giá: 589 Triệu
-
Kia K3 Premium 1.6 AT 2023
Giá: 620 Triệu